Xuất nhập khẩu là những giao dịch tài chính của thương mại quốc tế, là hai hoạt động cấu thành ngoại thương. Đặc biệt trong thời kì hội nhập, xuất khẩu và nhập khẩu là hai yếu tố quan trọng góp phần phát triển kinh tế đối ngoại.
Truy cập nhanh
Từ vựng English chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics hay dùng
Từ vựng tiêng Hàn chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics hay dùng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics hay dùng
Từ vựng English chuyên ngành xuất nhập khẩu hay dùng
Ngày nay, xuất nhập khẩu đang là chuyên ngành hot được những bạn trẻ theo học. Và biết được tiếng Anh về chuyên ngành này là một lợi thế cho những nhà tuyển dụng. Nhằm hổ trợ các bạn thêm vốn từ Tiếng Anh về chuyên ngành xuất nhập khẩu, chúng tôi đăng tải giúp các bạn sinh viên học chuyên ngành xuất nhập khẩu hoặc các bạn đang làm việc trong ngành này tìm hiểu và sử dụng.
Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
Customs declaration form: tờ khai hải quan
Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
Freight: Hàng hóa được vận chuyển
Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable - irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
Merchandise: Hàng hóa mua và bán
Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
Quay: Bến cảng;
wharf - quayside (khu vực sát bến cảng)
To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
- To incur a penalty (v): Chịu phạt
- To incur expenses (v): Chịu phí tổn, chịu chi phí
- To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
- To incur losses (v): Chịu tổn thất
- To incur punishment (v): Chịu phạt
- To incur debt (v): Mắc nợ
- To incur risk (v): Chịu rủi ro
Indebted (adj): Mắc nợ, còn thiếu lại
Indebtedness (n): Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
Certificate of indebtedness (n): Giấy chứng nhận thiếu nợ
Premium (n): Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
- Premium as agreed: Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
- Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán
- Premium for the call: Tiền cược mua, tiền cược thuận
- Premium for the put: Tiền cược bán, tiền cược nghịch
- Premium on gold: Bù giá vàng
- Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
- Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
- Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
- Hull premium: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ
- Insurance premium: Phí bảo hiểm
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu, logistics hay dùng
Hiện nay giao thương giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang phát triển mạnh, và chắc bạn cũng từng rất hào hứng khi đội tuyển Việt Nam do huấn luyện viên người Hàn Quốc dẫn dẵn thi đấu? Chúng tôi sưu tầm và tập hợp một số Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Xuất nhập khẩu hay dùng, hi vọng có ích cho các bạn làm trong lĩnh vực giao thương giữa hai nước.
Chuyên ngành Xuất nhập khẩu – Hải quan
수출입 - 관세
1 과된다 bị đánh thuế
2 대매 bán hàng giảm giá
3 세율 bảng thuế , mức thuế
4 보증하 bảo hộ
5 관세 장 bức tường thuế quan
6 금융기 cơ quan tín dụng
7 신용기 cơ quan tín dụng
8 과 cửa khẩu
9 과세 대 상품 danh mục hành hóa đánh thuế
10 보증을 발 được bảo lãnh
11 원산지증 giấy chứng nhận suất xứ
12 허가 giấy phép
14 수출입 허 giấy phép xuất nhập khẩu
15 층정 hàng biếu , hàng tặng
16 물 hàng hóa
17 물 hàng hóa
18 베트남 생산 hàng sản xuất tại Việt Nam
19 소비 hàng tiêu dùng
20 무역협 hiệp định thương mại
21 관세 륵혀 협 hiệp định ưu đãi về thuế
22 세금홥급한 hoàn thuế
23 납세 기간 연 kéo dài thời gian nộp thuế
24 수입 과세차 khác biệt về đánh thuế nhập khẩu
25 잘못 세금 신 khai báo sai mức thuế
26 최혜국협정을 맺 ký hiệp định tối huệ quốc
27 세금을속이 lừa gạt về thuế
28 국내 루자 장려 luật khuyến khích đầu tư trong nước
29 수출입 세 luật thuế xuất nhập khẩu
30 수입 물 lượng hàng hóa nhập khẩu
31 원자재 재고 lượng nguyên phụ liệu tồn kho
32 위반 정 mức độ vi phạm
33 수입 세 mức thuế nhập khẩu
34 일반세 mức thuế thông thường
35 우대세 mức thuế ưu đãi
36 특별우대세 mức thuế ưu đãi đặc biệt
37 품묵 리스트 mức thuế ưu đãi đặc biệt
38 은 ngân hàng
39 남세 일 ngày nộp thuế
40 납세 의무 người có nghia vụ nộp thuế
41 원자 nguyên liệu
42 수입 nhập khẩu
43 납세하 nộp thuế
44 수출 nước suất khẩu
45 최혜 nước tối huệ quốc
46 부자 phụ liệu
47 선 quà tặng
48 무역관 quan hệ thương mại
49 세율을 정한 quy định mức thuế
50 세금통보서를 받은 sau khi nhận thông báo nộp thuế
51 체남세금금 số tiền thuế chưa nộp
52 임시적 수입 재수 tạm nhập tái xuất
53 임시적 수출 재수 tạm xuất tái nhập
54 품목별 theo từng loại hàng hoá
55 세를 산출하는 시 thời điểm tính thuế
56 세금통보기 thời gian thông báo nộp thuế
57 수출입세 남세 기 thời hạn nộp thuế xuất nhập khầu
58 공식적으로 통 thông báo chính thức
59 세금통보 thông báo nộp thuế
60 등록 절 thủ tục đăng ký
61 수입 신고 절 thủ tục khai báo thuế
62 수입 절 thủ tục nhập khẩu
63 보증세 thuế bổ xung
64 수입 과 thuế nhập khẩu
65 징수 thuế trưng thu
66 벌 tiền phạt
67 수출입 신고 tờ khai xuất nhập khẩu
68 제 trình ( hồ sơ , giấy tờ )
69 탈 trốn thuế
70 세금을 납금하지 않는 경 trong trường hợp không nộp thuế
71 수출입경우별 tùy theo từng trường hợp xuất nhập khẩu
72 국회상무위원 ủy ban thường vụ quốc hội
73 세금위 vi phạm về tiền thuế
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xuất nhập khẩu, logistics hay dùng
Với mối quan hệ hợp tác giữa Việt Nam và Nhật Bản đang ngày càng bền vững, mỗi người học tiếng Nhật không thể không trang bị những từ vựng về chuyên ngành Xuất nhập khẩu.
Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
げんざいりょ | 原材料 | Nguyên liệu |
しかけひん | 仕掛け品 | Sản phẩm đang sản xuất |
かんせいひん | 完成品 | Thành phẩm |
こうりつてき | 効率的 | Mang tính hiệu quả |
かんり | 管理 | Quản lý |
ちょうたつ | 調達 | Cung cấp |
はんばい | 販売 | Bán |
どうじ | 同時 | Đồng thời |
しや | 視野 | Tầm nhìn |
りっち | 立地 | Vị trí |
せんたく | 選択 | Tuyển chọn |
ほうそう | 包装 | Đóng gói |
へんひん | 返品 | Phản phẩm |
しょり | 処理 | Xử lý |
はいきぶつ | 廃棄物 | Chất thải |
くず | 屑 | Chất thải |
よそく | 予測 | Dự báo |
ほうがん | 包含 | Bao gồm |
りゅうつ | 流通 | Lưu thông, phân phối |
こうかん | 交換 | Thay đổi |
ざいこ | 在庫 | Kho chứa |
にえき | 荷役 | Xử lý hàng hóa |
じゅちゅう | 受注 | Đơn đặt hàng |
せいひん | 製品 | Sản phẩm |
ぼうえき | 貿易 | Ngoại thương |
ぼうえきてがた | 貿易手形 | Hối phiếu thương mại |
にがわせてがた | 荷為替手形 | Hối phiếu kèm chứng từ |
はっそうしるい | 発想書類 | Chứng từ gửi hàng |
ゆにゅうしんこく | 輸入申告 | Khai báo nhập khẩu |
ゆしゅつしんこく | 輸出申告 | Khai báo xuất khẩu |
ぜい | 税 | Thuế |
ゆしゅつかんぜいひょう | 輸出関税表 | Biểu thuế xuất khẩu |
ゆしゅつしんようほけん | 輸出信用保険 | Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
ゆしゅつきんがく | 輸出金額 | Kim ngạch xuất khẩu |
ゆしゅつきんし | 輸出禁止 | Cấm vận xuất khẩu |
ほうそう | 包装 | Đóng gói |
ざいこ | 在庫 | Hàng tồn kho |
ほけんりょう | 保険料 | Phí bảo hiểm |
ぼうえきえきがいしゃ | 貿易駅会社 | Công ty ngoại thương |
ゆしゅつにゅうかいしゃ | 輸出入会社 | Công ty xuất nhập khẩu |
じゆうぼうえきちいき | 自由貿易地域 | Khu mậu dịch tự do |
たいがいぼうえき | 対外貿易 | Mậu dích đối ngoại |
ゆにゅうこく | 輸入国 | Nước nhập khẩu |
ゆしゅつこく | 輸出国 | Nước xuất khẩu |
ごうどう | 合同 | Hợp đồng |
あいぼう | 相棒 | Đối tác |
おろしね | 卸値 | Giá bán buôn |
かいかん/ ぜいかん | 海関 | Hải quan |
ぜいかんしんこく | 税関申告 | Khai báo hải quan |
ほうそうさしずしょ | 包装指図書 | Phiếu đóng gói |
じょうりく | 上陸 | Bốc dỡ |
つみこみひよう | 積み込み費用 | Phí bốc |
せいさんしゃしょうめいしょ | 生産者証明書 | Giấy chứng nhận của nhà sản xuất |
うんそうじょう | 運送状 | Vận đơn |
とりたてつうちしょ | 取り立て通知書 | Giấy báo nhờ thu |
ちゃっかあんない | 着荷案内 | Giấy báo tàu đến |
りょうきん | 料金 | Giá cước |
そんしつ | 損失 | Tổn thất |
つみおろししせつ | 積み下ろし施設 | Phương tiện bốc dỡ |
ていはくひけいさんしょ | 停泊日計算書 | Bản kê thời gian bốc dỡ |
つみだしこう | 積出港 | Cảng bốc |
ふなつみこうでひきわたす | 船積み港で引き渡す | Giao tại cảng bốc |
りくあげこう | 陸揚げ港 | Cảng dỡ |
ふとうしようりょう | 埠頭使用量 | Phí cầu cảng |
にゅうこうりょう | 入港量 | Lệ phí nhập cảng |
げんざいりょ | 原材料 | Nguyên liệu |
しかけひん | 仕掛け品 | Sản phẩm đang sản xuất |
かんせいひん | 完成品 | Thành phẩm |
こうりつてき | 効率的 | Mang tính hiệu quả |
かんり | 管理 | Quản lý |
ちょうたつ | 調達 | Cung cấp |
はんばい | 販売 | Bán |
どうじ | 同時 | Đồng thời |
しや | 視野 | Tầm nhìn |
りっち | 立地 | Vị trí |
せんたく | 選択 | Tuyển chọn |
ほうそう | 包装 | Đóng gói |
へんひん | 返品 | Phản phẩm |
しょり | 処理 | Xử lý |
はいきぶつ | 廃棄物 | Chất thải |
くず | 屑 | Chất thải |
よそく | 予測 | Dự báo |
ほうがん | 包含 | Bao gồm |
りゅうつ | 流通 | Lưu thông, phân phối |
こうかん | 交換 | Thay đổi |
ざいこ | 在庫 | Kho chứa |
にえき | 荷役 | Xử lý hàng hóa |
じゅちゅう | 受注 | Đơn đặt hàng |
せいひん | 製品 | Sản phẩm |
Có thể bạn quan tâm:
- Hệ thống chấm công từ xa thông minh qua vệ tinh STracking
- Tra cứu thông tin đăng kiểm cơ giới
- Quản lý phương tiện cá nhân trên smartphone
- Quản lý giao vận thông minh
- Mua vé xe, đặt vé xe trên smartphone, smart TV
- Điều hành hãng xe công nghệ, ứng dụng đặt xe trên smartphone tương tự Uber, Grab,...
- Bán vé máy bay thông qua smartphone và tablet, smart TV
- Giao vận, Logistic
- Hệ thống quản lý vận tải ( S-TMS ) thông minh
- Tính năng cơ bản của một hệ thống giám sát hành trình, hộp đen và ứng dụng điều hành trong vận tải
- Phần mềm CRM (phần mềm quản lý khách hàng) cho lĩnh vực vận tải, hậu cần thường gồm những gì?
- Lời giải cho xe trống chiều về – vấn đề nan giải của ngành vận tải Việt Nam
- Phân hệ Quản lý Đội xe (Fleet Management) trong một hệ thống ERP thường có gì?
- Ứng dụng quản lý garage trên smartphone và tablet
- Tra cứu tàu biển
- SGO Giải pháp thông minh cho các công ty vận chuyển, logistics thuê ngoài
- Tra cứu thông tin tàu thuyền, lịch xuất cảng của từng tàu
- Hệ thống điều hành, tìm gọi và quản lý xe sử dụng công nghệ mới
- Ứng dụng quản lý vận tải trên smartphone
- Phần mềm quản lý xe thường có những tính năng gì?
- Phần mềm quản lý cho thuê xe ô tô thường có những tính năng gì?
Mọi nhu cầu về tư vấn các giải pháp quản lý và tối ưu vận tải, quản lý đội xe, điêu xe, điều tài... quý vị liên hệ với DVMS ( This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. | 02836028937 ) để có được lời giải tối ưu nhất cho quý doanh nghiệp.
Lập trình ứng dụng di động, kinh tế chia sẻ, Mạng Xã Hội, Blockchain, Bigdata, Chuyển đổi số, kinh tế số
DVMS chuyên:
* Gia công phần mềm, ứng dụng di động, website,...
* Tư vấn và xây dựng ứng dụng cho smartphone và máy tính bảng, tư vấn ứng dụng Vận Tải Thông Minh, Thực Tế Ảo, phần mềm quản lý,...
* Tư vấn các hệ thống theo mô hình kinh tế chia sẻ như Uber, Grab, ứng dụng giúp việc,...
* Xây dựng các giải pháp quản lý vận tải, quản lý xe công vụ, quản lý xe doanh nghiệp, phần mềm và ứng dụng logistics, kho vận, vé xe điện tử,...
* Tư vấn và xây dựng mạng xã hội, tư vấn Giải Pháp CNTT cho doanh nghiệp, start-up, tư vấn chuyển đổi số,...
* Tư vấn, xây dựng, chuyển giao công nghệ Blockchain, Big data, Mạng Xã Hội,...
* Đào tạo chuyển đổi số, xây dựng và chuyển giao đội ngũ công nghệ thông tin cho doanh nghiệp và start-up,...
Vì sao chọn DVMS?
* DVMS thành lập từ 4-7-2012, nắm vững nhiều công nghệ phần mềm, mạng và viễn thông. Như Payment Gateway, SMS Gateway, GIS, VOIP, iOS, Android, Blackberry, Windows Phone, Java, Microsoft tech,Cloud Computing, Blockchain, Big data,...
* DVMS có kinh nghiệm triển khai các hệ thống trên các nền tảng điện toán đám mây nổi tiếng như Google, Amazon, Microsoft,...
* DVMS có kinh nghiệm thực tế tư vấn, xây dựng, triển khai, chuyển giao, gia công các giải pháp phần mềm cho khách hàng Việt Nam, USA, Singapore, Germany, France,...
Mời quý vị tham khảo hồ sơ năng lực của DVMS tại đây >>
Quý khách gửi yêu cầu tư vấn và báo giá tại đây >>
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách và kính chúc quý khách tràn đầy năng lượng!
Có thể bạn quan tâm:
Điều hành hãng xe công nghệ, ứng dụng đặt xe trên smartphone tương tự Uber, Grab,...
Bạn cần xây dựng ứng dụng tìm và đặt xe, phương tiện giao thông... như Uber, Grab ?
DVMS đã có kinh nghiệm thực tế triển khai các hệ thống quản lý điều hành và đặt xe ... trên smartphone cho khách hàng trong và ngoài nước từ 2013 tới nay.
Các hệ thống app mà chúng tôi phát triển đều sử dụng native app cho từng hệ điều hành smartphone ( iOS , Android, Blackberry, Windows Phone ... ) và các thuật toán riêng của DVMS nghiên cứu phát triển vì vậy được khách hàng đánh giá cao về độ ổn định, bảo mật và tốc độ rất tốt, chính xác...
Xem mô tả và link download tại đây >>
MẠNG XÃ HỘI ĐỊA ĐIỂM | Tư vấn, xây dựng, chuyển giao & đồng hành
Tự động nhắc bảo dưỡng xe, thay nhớt... trên điện thoại và nhiều tiện ích khác cho người lái xe ô tô và xe máy.
Driver Plus cho phép bạn cài đặt để điện thoại hoặc máy tính bảng nhắc nhở bạn sắp tới ngày cần bảo dưỡng xe, sắp phải thay nhớt...
Quản lý mọi vấn đề liên quan tới xe của bạn, như thông tin ngày mua, số xe, loại xe, lịch sử thay nhớt, đổ xăng, nơi thay nhớt, nơi đổ xăng...
Chỉ cần mở Driver Plus lên là bạn dễ dàng Tìm nơi sửa xe, garage, tìm đại lý chính hãng gần nơi bạn đứng nhất. ứng dụng sẽ tự tìm theo hãng xe mà bạn đang đi. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng Driver Plus để tìm cây xăng, trụ ATM, nơi đang có khuyễn mãi giảm giá... xung quanh khu vực bạn đang đứng...
Driver Plus giúp bạn ghi lại toàn bộ các lần đổ xăng , thay nhớt, thay và sửa chữa linh kiện xe. các thông tin như nơi thực hiện những việc đó, thời gian, chi phí... giúp bạn thống kê lại toàn bộ chi phí cho xe của bạn. phần thống kê có thể xuất ra file excel dạng .csv để bạn xem trên máy tính hoặc các thiết bị khác.
Driver Plus xuất bản phiên bản đầu tiên lên Google Play từ 2014.
Cài đặt ứng dụng và sử dụng miễn phí, an toàn khi sử dụng trên Google Play, tại đây >>
hoặc: Tải file APK tại đây >> hoặc cài qua mã QRCODE dưới
Website: http://driverplus.giaiphapgiaothong.com
Fanpage: https://www.facebook.com/pg/DriverPlus.GiaiPhapGiaoThong
* Ứng dụng của chúng tôi hoàn toàn miễn phí, chạy offline hoặc online, trên ứng dụng chỉ có banner quảng cáo của Google. Chúng tôi không thu thập dữ liệu người dùng, không cài cắm các phần mềm độc hại, không gây tốn pin,...
Có thể bạn quan tâm:
- Ứng dụng quản lý vận tải trên smartphone
- SChat là lựa chọn tuyệt vời nhất để trò chuyện và chăm sóc khách hàng của bạn
- Kinh doanh vé xe, đặt vé xe, vé máy bay trên smartphone, Smart TV, Mạng xã hội
- Chăm sóc khách hàng tại bệnh viện, phòng khám
- Phòng khám, bệnh viện thông minh
- Hệ thống catalog và brochre thông minh trên smartphone và tablet
- Tìm bất động sản, tìm nhà đất, tìm phòng theo mô hình uber trên smartphone
- Ứng dụng bán hàng trên smartphone, smart TV, mạng xã hội,...
- Nhà thông minh, tích hợp vi mạch
- SGo không còn xe trống chiều về
- Phần mềm CRM (phần mềm quản lý khách hàng) cho lĩnh vực vận tải, hậu cần thường gồm những gì?
- Hệ thống đánh giá thông minh trên smartphone và tablet
- Đặt món dễ dàng
- Ứng dụng smartphone và tablet cho ngành du lịch, travel, team building
- Ứng dụng công nghệ vào giáo dục (Edu Tech)
- Quản lý cửa hàng, ki ốt trên smartphone và tablet
- Chat, nhắn tin, gọi điện, đàm thoại
- App giúp việc và dịch vụ tại nhà, Tư vấn, xây dựng, chuyển giao, đồng hành cùng quý vị triển khai
- Ứng dụng quản lý garage trên smartphone và tablet
- Giải pháp Blockchain và câu chuyện minh bạch hóa tiền công đức
- Phát triển ứng dụng mobile trên sàn bất động sản, mạng xã hội BĐS, tìm BĐS theo mô hình uber
- App chăm sóc thú cưng, dịch vụ thú y
- Ứng dụng mobile để marketing và phân phối rượu vang
- Ứng dụng Smartphone cho thể dục & thể thao
Bằng cách đăng ký kênh và chia sẻ bài, bạn đã cùng DVMS chia sẻ những điều hữu ích